1. Ý Nghĩa Well-matched (adj): (hai sự vật hoặc hai người) có những phẩm chất, đặc …
1. Ý Nghĩa Wound up (adj): cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng, lo lắng, hoặc bị …
1. Ý Nghĩa Brown-nosing/Brown-nose: nghĩa là tâng bốc hoặc lấy lòng ai đó quá mức, thường …
1. Ý Nghĩa Bounty hunter: “Thợ săn tiền thưởng” là người chuyên bắt giữ hoặc truy …
1. Ý Nghĩa Money talks – Có tiền mua tiên cũng được: nghĩa là đồng tiền/sự …
1. Ý Nghĩa You get what you pay for – Tiền nào của nấy: truyền tải …
1. Ý Nghĩa Phase out: nghĩa là loại bỏ hoặc dần dần giảm bớt việc sử …
1. Ý Nghĩa Khi ai đó được cho là “in a brown study”, điều đó nghĩa …
1. Ý Nghĩa Lose heart: có nghĩa là thất vọng, nản chí, mất động lực hoặc …
1. Ý Nghĩa Have/Throw a fit: là thành ngữ dùng để mô tả cảm xúc bộc …
1. Ý Nghĩa Belly laugh (n): hay ‘cười bể bụng’ là một kiểu cười nồng nhiệt …
1. Ý Nghĩa Aim at: nghĩa là dồn mọi nỗ lực cùng sự tập trung nhắm …
1. Ý Nghĩa All walks of life: nghĩa là mọi tầng lớp xã hội, bao gồm …
1. Ý Nghĩa Hit the nail on the head: có nghĩa là giải thích, mô tả …
1. Ý Nghĩa ill-tempered (adj): (một người) luôn có tâm trạng tiêu cực, hay cáu gắt, …
…
…