1. Ý Nghĩa True blue (adj): (một người) trung thành, đáng tin cậy, chân thành và …
1. Ý Nghĩa Stand/Hold your ground: nghĩa là giữ vững lập trường, không nhượng bộ hay …
1. Ý Nghĩa Mixed bag (n): là danh từ dùng để mô tả một tình huống, …
1. Ý Nghĩa ill-starred (adj): (sự kiện, tình huống) được đặc trưng bởi sự xui xẻo, …
1. Ý Nghĩa Got/Have a face like a wet weekend: (một người) với vẻ mặt không …
1. Ý Nghĩa On your toes: có nghĩa là cảnh giác, cẩn thận, đề phòng và …
1. Ý Nghĩa Cool Beans: được dùng để bày tỏ cảm giác hài lòng, thể hiện …
1. Ý Nghĩa Toss and turn: nằm trằn trọc, bất an, bồn chồn hoặc khó chịu …
1. Ý Nghĩa Fast-paced (adj): (điều gì đó) diễn ra với tốc độ nhanh chóng, năng …
1. Ý Nghĩa Well-matched (adj): (hai sự vật hoặc hai người) có những phẩm chất, đặc …
1. Ý Nghĩa Wound up (adj): cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng, lo lắng, hoặc bị …
1. Ý Nghĩa Brown-nosing/Brown-nose: nghĩa là tâng bốc hoặc lấy lòng ai đó quá mức, thường …
1. Ý Nghĩa Bounty hunter: “Thợ săn tiền thưởng” là người chuyên bắt giữ hoặc truy …
1. Ý Nghĩa Money talks – Có tiền mua tiên cũng được: nghĩa là đồng tiền/sự …
1. Ý Nghĩa You get what you pay for – Tiền nào của nấy: truyền tải …
1. Ý Nghĩa Phase out: nghĩa là loại bỏ hoặc dần dần giảm bớt việc sử …
1. Ý Nghĩa Khi ai đó được cho là “in a brown study”, điều đó nghĩa …