1. Ý Nghĩa Sleep tight = sleep well ‘Sleep tight’ có nguồn gốc từ thời trung …
1. Ý Nghĩa Show off: khoe khoang, khoác lác, tạo ấn tượng, hoặc thể hiện khả …
1. Ý Nghĩa Get by: thuận lợi đương đầu, vượt qua hoàn cảnh bất chấp khó …
1. Ý Nghĩa Slip out (1): rời khỏi (địa điểm) một cách lặng lẽ, kín đáo …
1. Ý Nghĩa Cry over spilled milk: hối tiếc, buồn bã, lo lắng quá mức về …
1. Ý Nghĩa Bank on: dựa vào (rely on) hoặc phụ thuộc (depend on) rất nhiều …
1. Ý Nghĩa Be toast: đang trong một tình huống rất bất lợi, khó khăn nghiêm …
1. Ý Nghĩa Back-seat driver: một người liên tục đưa ra lời khuyên, chỉ trích hoặc …
1. Ý Nghĩa Lip service: việc bày tỏ sự tán thành, đồng ý mà không thực …
1. Ý Nghĩa The tip of the iceberg (phần nổi của tảng băng trôi): được sử …
1. Ý Nghĩa Branch out: mở rộng chi nhánh, đa dạng hóa các lĩnh vực, hoạt …
1. Ý Nghĩa Lost cause: một người/vật được cho là vô vọng, thiếu thực tế, bất …
1. Ý Nghĩa Elephant in the room: một vấn đề, trở ngại quá nổi bật và …
1. Ý Nghĩa Drive someone nuts: khiến ai đó bực tức, nổi giận, gây ra sự …
1. Ý Nghĩa Be/get caught up in (bị cuốn vào): trở nên quan tâm sâu …
1. Ý Nghĩa Freak out: phản ứng với sự sợ hãi, hoảng loạn, tức giận hoặc …
1. Ý Nghĩa Be dead meat: gặp rắc rối nghiêm trọng hoặc có khả năng phải …