1. Ý Nghĩa Add fuel to the fire: làm cho một tình huống vốn đã căng …
1. Ý Nghĩa Dead-end job: đề cập đến một vị trí công việc mang lại rất …
1. Ý Nghĩa Food coma: là cảm giác cực kỳ buồn ngủ, lừ đừ, uể oải, …
1. Ý Nghĩa Pet name (nickname): là biệt danh hoặc một tên gọi đặc biệt và …
1. Ý Nghĩa A dog’s life: là thành ngữ ám chỉ một cuộc sống buồn chán, …
1. Ý Nghĩa Work my butt off = work very hard: làm việc miệt mài, chăm …
1. Ý Nghĩa Well-versed (adj): có nghĩa là thông thạo, có hiểu biết sâu sắc cùng …
1. Ý Nghĩa Digital nomad: là người sử dụng các công cụ kỹ thuật số và …
1. Ý Nghĩa Up to speed: có nghĩa là có đầy đủ thông tin, nắm bắt …
1. Ý Nghĩa Let it slip: có nghĩa là vô tình tiết lộ thông tin hoặc …
1. Ý Nghĩa Against the clock: là thành ngữ mô tả tính cấp bách và áp …
1. Ý Nghĩa Walk away: có nghĩa là bỏ đi, rút lui, tránh xa hoặc tách …
1. Ý Nghĩa Binge eating – Ăn uống vô độ: đề cập đến kiểu tiêu thụ …
Giải Thích Tear apart (1): chỉ trích, tấn công ai đó, thường là theo cách gay …
1. Ý Nghĩa Identity parade (hay còn gọi là Lineup hoặc Police lineup): là một thủ …
1. Ý Nghĩa Mind-boggling (adj): điều gì đó cực kỳ khó hiểu hoặc rất khó tưởng …
1. Ý Nghĩa Go under: có nghĩa là doanh nghiệp/cá nhân phá sản hoặc gặp thất …